So Sánh Guitar Bass Mustang Với Bass Precision
Guitar Bass Mustang và Guitar Bass Precision là các model tuyệt vời để xem xét nếu bạn đang tìm kiếm một cây guitar Bass mới, nhưng sự khác biệt giữa hai model là gì? Trong bài viết này, tôi sẽ so sánh trực tiếp mẫu guitar bass Mustang và Precision, cũng như các phiên bản của Squier và Fender khác nhau để tìm ra cây đàn phù hợp nhất với mình.
So Sánh Nhanh
Guitar Bass Precision có chiều dài cần đàn/chiều dài thang âm là 34''/363.6 mm dài hơn so với guitar Mustang có chiều dài cần đàn 30''/762 mm. Guitar Bass Mustang cũng có thân đàn không giống như Bass Precision. Guitar Bass Precision có độ bền và tách nốt cao hơn so với Bass Mustang.
Guitar Fender Mustang Bass
Guitar Fender Precision Bass
Thân Hình
Một trong những điểm khác biệt rõ ràng nhất giữa Precision Bass và Mustang Bass của Squier hay Fender là hình dạng thân đàn.
Mustang Bass có phần thân offset, nghĩa là nó có phần eo góc cạnh và phần sừng trên nghiêng về phía cổ nhiều hơn so với Precision Bass có phần eo đối xứng.
Phần thân offset giúp bạn có thể chơi thoải mái hơn khi ngồi xuống và nó dịch chuyển trọng tâm của cây đàn để cần đàn nghiêng lên trên nhiều hơn khi chơi ở tư thế đứng.
Body Dimension | Mustang Bass | Precision Bass |
Length | 19″/482.6 mm | 20.5″/520.7 mm |
Maximum Width | 12″/304.8 mm | 13″/330.2 mm |
Thickness | 1.53″/38.86 mm | 1.75″/44.45 mm |
Bảng so sánh phần thân của Precision Bass so với Mustang Bass.
Chiều dài scale dài hơn kết hợp với thân đàn lớn hơn làm cho Precision Bass nặng hơn đáng kể so với Mustang Bass. Trung bình, Precision Bass nặng 9 Ibs/4.08kg, Mustang Bass nặng 7,5 Ibs/3.40 kg.
Chiều Dài Cần Đàn
Chiều dài cần đàn của Precision Bass và Mustang Bass khác nhau.
Chiều dài cần đàn của đàn guitar là phép đo từ đai ốc đến ngựa đàn của đàn guitar và tương quan với chiều dài của dây. Nó ảnh hưởng đến giai điệu và cảm giác khi chơi guitar.
Precision Bass có thể chiều tỷ lệ 34'' trong khi Mustang Bass có kích thước 30''.
Precision Bass có cần đàn dài hơn có nghĩa là dây chịu lực căng hơn, khiến chúng khó bấm và uốn hơn, nhưng giúp bạn có thể có action thấp hơn mà không bị rè phím và mang lại độ ổn định khi điều chỉnh tốt hơn. Về tone, độ dài scale trên Precision Bass mang lại độ rõ về tone cao hơn.
Cần đàn và thông số kĩ thuật
Hình dạng và kích thước cổ đàn (Shape) khác nhau khi bạn xem xét các phiên bản Squier và Fender khác nhau. Khi so sánh các mô hình trong cùng một seri, ví dụ như Fender American Performanceer, hình dạng cần đàn (Neck shape) và phím đàn (fingerboard) thường giống nhau.
Tuy nhien, có một số trường hợp ngoại lệm chủ yếu liên quan đến chiều rộng đai ốc.
- Các phiên bản Fender Player có cùng bán kính phím đàn và hình chữ C hiện đại, tuy nhiên Precision có cần đàn rộng hơn (1,625'' chiều rộng đai ốc) so với Mustang (1,5'' chiều rộng đai ốc).
- Các phiên bản Fender Vintera có cùng bán kính bàn phím, nhưng Mustang có cấu hình C giữa thập niên 60 mỏng hơn so với C cổ điển trên Precision. Precision cũng có đai ốc rộng hơn (1,75'' so với 1,625'').
- Các mẫu Squier Classic Vibe thập niên 60 có cùng cổ hình chữ C và bán kính phím đàn 9,5'', nhưng Precision có đai ốc 1,685'' rộng hơn so với đai ốc 1,5'' của Mustang.
Sự khác biệt đáng chú ý khác mà bạn sẽ thấy trên tất cả các mẫu Fender là Precision bass có 20 phím đàn và Mustang bass chỉ có 19. Trên các phiên bản Squier Classic Vibe, cả hai mẫu đều có 20 phím đàn.
Squier Precision Bass
Squier Mustang Bass
Pickup Và Tone
Theo truyền thống Precision Bass có một single-coil pickup ở vị trí giữa. Tuy nhiên, mẫu Fender American Performanceer gần đây có thêm một single-coil ở vị trí bridge, tương tự như Bass Jazz. Các mẫu Fender và Squier khác có single pickup truyền thống.
Cấu hình pickup trên Mustang khác nhau tùy thuộc vào dòng sản phẩm của nó, một số mẫu chỉ có split single-coil tách rời và những mẫu khác cũng có single-coil trên bridge.
Dưới đây là danh sách các pickup hiện có:
- Fender American Performanceer Mustang Bass: có hai pickup
- Fender Player Mustang Bass: có hai pickup
- Fender Vintera Mustang Bass: single split-coil pickup
- Squier Classic Vibe ’60s Mustang Bass: single split-coil pickup
Nếu so saanh âm thanh của split single-coil pickup ở vị trí giữa với âm thanh của single coil ở vị trí bridge, bạn sẽ nhận thấy bridge pickup phát ra âm thanh sáng hơn, trong khi bộ middle pickup phát ra âm thanh ấm hơn.
Nếu bạn so sánh âm sắc của Mustang và Precision với cùng pickup, bạn sẽ nhận thấy Mustang Bass kém bền hơn và âm thanh ấm hơn so với Precision Bass có nhiều nốt rõ hơn.
Các Model Của Squier Và Fender
Các phiên bản khác nhau của Squier và Fender có các thông số kỹ thuật sẽ khác nhau một chút giữa các mẫu.
Dưới đây là danh sạch đầy đủ các mẫu hiện có. Kí hiệu LH là phiên bản dành cho người chơi thuận tay trái, RH là phiên bản dành cho người chơi thuận tay phải.
Series | Precision Bass | Mustang Bass |
Squier Mini | RH | Not Available |
Squier Affinity | RH | Not Available |
Squier Contemporary | RH | Not Available |
Squier Classic Vibe | LH and RH | RH |
Fender Player | LH and RH | RH |
Fender Player Plus | RH | Not Available |
Fender Vintera | RH | RH |
Fender American Performer | RH | RH |
Fender American Professional II | LH and RH | Not Available |
Fender American Original | RH | Not Available |
Fender American Ultra | RH | Not Available |
Từ bảng trên có bốn seri có thể so sánh với cả hai mẫu:
- Fender American Performer
- Fender Player
- Fender Vintera
- Squier Classic Vibe
Fender American Performanceer Precision với Mustang Bass
Feature | Fender American Performer Precision Bass | Fender American Performer Mustang Bass |
Body Wood | Alder | Alder |
Body Finish | Gloss/ Satin Polyurethane | Gloss/ Satin Polyurethane |
Neck Wood | Maple | Maple |
Neck Finish | Satin Polyurethane | Satin Polyurethane |
Neck Shape | Modern C | Modern C |
Scale | 34” | 30” |
Fingerboard Material | Maple/ Rosewood | Rosewood |
Fret Number | 20 | 19 |
Fingerboard Radius | 9.5” | 9.5” |
Fret Size | Medium Jumbo | Medium Jumbo |
Nut Material | Synthetic Bone | Synthetic Bone |
Nut Width | 1.625” | 1.625” |
Middle Pickup | Yosemite Split Single-Coil Precision Bass | Yosemite Split Single-Coil Mustang Bass |
Bridge Pickup | Yosemite Single-Coil Jazz Bass | Yosemite Single-Coil Jazz Bass |
Controls | 2 x Vol, 1 x Tone | 2 x Vol, 1 x Tone |
Bridge | 4-Saddle | 4-Saddle |
Tuning Machines | “F” Light-Weight Vintage-Paddle Keys with Tapered Shafts | “F” Light-Weight Vintage-Paddle Keys with Tapered Shafts |
String Gauge | 0.045 | 0.040 |
Case | Deluxe Gig Bag | Deluxe Gig Bag |
Colors | 3 Color Sunburst Arctic White Satin Lake Placid Blue |
3 Color Sunburst Arctic White Aubergine Satin Surf Green |
Bảng so sánh guitar Fender American Performanceer Precision vs Mustang Bass.
Fender Player Precision với Mustang Bass
Feature | Fender Player Precision Bass | Fender Player Mustang Bass |
Body Wood | Alder | Alder |
Body Finish | Gloss Polyurethane | Gloss Polyurethane |
Neck Wood | Maple | Maple |
Neck Finish | Satin Polyurethane | Satin Polyurethane |
Neck Shape | Modern C | Modern C |
Scale | 34” | 30” |
Fingerboard Material | Maple/ Pau Ferro | Maple/ Pau Ferro |
Fret Number | 20 | 19 |
Fingerboard Radius | 9.5” | 9.5” |
Fret Size | Medium Jumbo | Medium Jumbo |
Nut Material | Synthetic Bone | Synthetic Bone |
Nut Width | 1.625” | 1.5” |
Middle Pickup | Player Series Alnico 5 Split Single-Coil Precision Bas | Vintage-Style Split Single-Coil Precision Bass |
Bridge Pickup | None | Vintage-Style Single-Coil Jazz Bass |
Controls | 1 x Vol, 1 x Tone | 1 x Vol, 1 x Tone |
Bridge | 4-Saddle | 4-Saddle |
Tuning Machines | Standard Open Gear | Vintage Style |
String Gauge | 0.045 | 0.045 |
Colors | 3 Color Sunburst Polar White Black Tidepool Buttercream Silver Capri Orange |
Sienna Sunburst Aged Natural Firemist Gold |
Bảng so sánh guitar Fender Player Precision vs Mustang Bass.
Fender Vintera Precision với Mustang Bass
Feature | Fender Vintera Precision Bass | Fender Vintera Mustang Bass |
Body Wood | Alder/ Ash | Alder |
Body Finish | Gloss Polyester | Gloss Polyester |
Neck Wood | Maple | Maple |
Neck Finish | Gloss Polyurethane | Gloss Polyurethane |
Neck Shape | Vintage C | Mid ‘60s C |
Scale | 34” | 30” |
Fingerboard Material | Maple | Pau Ferro |
Fret Number | 20 | 19 |
Fingerboard Radius | 7.25” | 7.25” |
Fret Size | Vintage | Vintage |
Nut Material | Synthetic Bone | Synthetic Bone |
Nut Width | 1.75” | 1.625” |
Middle Pickup | Vintage-Style ’50s Split Single-Coil Precision Bass | Vintage-Style ’60s Split Single-Coil Mustang Bass |
Bridge Pickup | None | None |
Controls | 1 x Vol, 1 x Tone | 1 x Vol, 1 x Tone |
Bridge | 4-Saddle | 4-Saddle Strings-Through |
Tuning Machines | American Vintage Reverse Open-Gear | Vintage Style |
String Gauge | 0.045 | 0.045 |
Colors | Seafoam Green Dakota Red |
Seafoam Green Fiesta Red 3 Color Sunburst |
Bảng so sánh Guitar Fender Vintera Precision đấu với Mustang Bass.
Squier Classic Vibe Precision với Mustang Bass
Feature | Fender Squier Classic Vibe ‘60s Precision Bass | Fender Classic Vibe ‘60s Mustang Bass |
Body Wood | Poplar | Nyatoh |
Body Finish | Gloss Polyurethane | Gloss Polyurethane |
Neck Wood | Maple | Maple |
Neck Finish | Gloss Polyurethane | Gloss Polyurethane |
Neck Shape | C-Shape | C-Shape |
Scale | 34” | 30” |
Fingerboard Material | Indian Laurel | Indian Laurel |
Fret Number | 20 | 20 |
Fingerboard Radius | 9.5” | 9.5” |
Fret Size | Narrow Tall | Narrow Tall |
Nut Material | Bone | Bone |
Nut Width | 1.685” | 1.5” |
Middle Pickup | Fender Designed Alnico Split Single-Coil | Fender Designed Alnico Split Single-Coil |
Bridge Pickup | None | None |
Controls | 1 x Vol, 1 x Tone | 1 x Vol, 1 x Tone |
Bridge | 4-Saddle | 4-Saddle Strings-Through |
Tuning Machines | Vintage-Style | Vintage Style |
String Gauge | 0.045 | 0.045 |
Colors | Olympic White 3 Color Sunburst |
Olympic White Surf Green |
Bảng so sánh guitar Squier Classic Vibe '60s Precision vs Mustang Bass.