Hướng Dẫn Tìm Ra Amplifier Phù Hợp Cho Nhạc Cụ Của Mình

Hướng Dẫn Tìm Ra Amplifier Phù Hợp Cho Nhạc Cụ Của Mình

Nếu bạn là người mới chơi hay bạn muốn nâng cấp dàn máy của mình, thì một trong những điều quan trọng nhất bạn cần xem xét là kích thước của amplifier. Các kích cỡ khác nhau để phù hợp để tập luyện, ghi âm và biểu diễn trực tiếp. 

Đối với việc để luyện tập thì amplifier/amp có công suất từ 5W-30W là phù hợp và có trọng lượng khoảng 5-10kg và có kích thước khoảng 40 x 30 x 25 cm.

Đối với biểu diễn và biểu diễn trực tiếp thì amp solid state/amp trạng thái rắn 50-100W hoặc amp tube/amp ống 30-50W là phù hợp. Các model amp combo/ amp kết hợp thường có kích thước nhỏ gọn hơn các model amp stack/amp ngăn xếp.

Kích thước của amp thường đề cập đến công suất hoặc kích thước. Có một mối quan hệ giữa hai điều này, với amp công suất cao hơn thường có loa lớn hơn nên kích thước cũng lớn hơn, nhưng không phải lúc nào cũng đơn giản như vậy.

Công Suất Và Khối Lượng

Công suất là phép đo mức độ mạnh mẽ của amp và là một trong những yếu tố ảnh hưởng đến âm lượng của amp. 

Amp guitar có kích thước khoảng 1W - 150W. Các amp nhỏ có công suất dưới 5W thường được gọi là amp mini hoặc micro, các amp lớn trên 100W thường có dạng stack.

Amp Stack được cấu tạo từ hai bộ phận: Head unit và cabinet.

Amp combo là một hệ thống tất được cấu tạo có chứa cả Head và cabinet.

Nếu bạn đang lựa chọn thiết lập amps stack thì hãy đảm bảo bạn chọn đúng công suất của thiết bị head và cabinet, nếu không bạn có nguy co bị thủng loa nếu thùng loa có công suất bé hơn phần head.

Việc tăng công suất sẽ gây ra sự gia tăng về âm lượng. Mối quan hệ giữa công suất và âm lượng không phải là linear.

Power (Watts) Loudness Compared to a 1W amp
10 2 time
20 2.6 time
50 3.2 time
100 4 time

Bảng so sánh mối quan hệ giữa công suất và âm lượng.

Amp 10W có âm lượng gấp đôi so với amp 1W, Amp 100W chỉ to gấp đôi với amp 10W.

Amps Tube So Với Amp Solid State

Amp Tube cho âm thanh to hơn nhiều so với amp solid state. Cần tăng công suất gấp 3 lần đối với amp solid state để phát ra âm lượng giống như amp tube. 

Ví dụ: amp tube 10W có thể phát ra âm lượng tương tự như amp solid state 30W.

Amp tube có âm thanh to hơn amp solid state.

Amp tube làm biến dạng tín hiệu ở âm lượng lớn, thường được coi là tăng âm lượng. Tuy nhiên, amp solid state tạo ra biến dạng ở âm lượng lớn, được coi là biến dạng thay vì tăng âm lượng.

Nên chọn công suất amp như thế nào?

Purpose Solid State Valve/ Tube
Practice amplifier 20W 10W
Gigs with no drummer in venues holding <100 people 40W 20W
Small gigs with a drummer 100W 50W
Gigs with 100-1000 people 200W 100W
Gigs with >1000 people 200W and microphone 100W and microphone

 Bảng công suất các mô hình amp.

Kích thước và Cabinet

- Có hai loại Cabinet:

+ Cabinet kín phía sau tập trung âm thanh hơn vì âm thanh chỉ phát ra từ phía trước loa.
 
+ Cabinet mở phía sai cho phép âm thanh thoát ra từ phía sau và phía trước loa, giúp lấp đầy khoảng trống và âm thanh to hơn ở những địa điểm lớn hơn.
 
- Kích thước Cabinet
 
Ba kích thước phổ biến nhất là: 1x8''/20,32 cm 1x10''/25,40 cm, 1x12''/30,48 cm, 2x12'' và 4x12''. Cabinet  2x12'' sẽ cho âm thanh to hơn cabinet 1x12'', ngay cả khi sử dụng cùng một amp, vì 2x12'' tạo ra nhiều luồng không khí hơn.
 
Nếu bạn đang tìm kiếm một lựa chọn nhẹ và nhỏ gọn, thì amp solid state là một lựa chọn tốt. Amp tube có cùng công suất thường sẽ nặng hơn khoảng 2 - 3 lần so với amp solid state. Lựa chọn amp stack phù hợp để tùy chỉnh nhưng nặng hơn và lớn hơn về tổng thể so với amp combo.

Solid State Combo Amp

Amplifier Marshall MG30FX

Amplifier Dimensions (cm) Weight (kg) Wattage
Marshall MG10G ‎34.9 x 18.4 x 30.5 4.8 10W
Fender Champion 20 40.6 x 30.5 x 40.6 5.4 20W
Marshall MG30GFX 48.0 x 42.0 x 22.0 10.8 30W
Peavey Vypyr X2 45.0 x 49.5 x 25.4 12.7 40W
Boss Katana 50 47.0 x 23.8 x 39.8 11.6 50W
Orange Crush Pro CR60C 55.0 x 45.0 x 29.0 20.25 60W
Boss Nextone Artist 57.2 x 47.5 x 24.8 16.2 80W
Boss Katana 100 2×12 53.0 x 48.4 x 24.8   14.8 100W
Bảng so sánh kích thước, trọng lượng và công suất của Solid State Combo Amp.

Valve Combo Amp

Amplifier Vox AC30

Amplifier Dimensions (cm) Weight (kg) Wattage
Marshall DSL5CR 45.5 x 42.5 x 24.5 12.7 5W
Fender Bassbreaker 007 51.8 x 49.8 x 29.8 11.0 7W
Vox AC10C1 60.3 x 47.3 x 30.7 11.8 10W
Orange Rocker15 47.0 x 41.0 x 26.0 13.6 15W
Marshall DSL20CR 50.0 x 42.0 x 25.0 16.3 20W
Orange TremLord-30 57.5 x 46.5 x 29.0 29.09 30W
Blackstar HT Venue 40 58.8 x 48.0 x 26.0 24.0 40W
Marshall JMV215 60.5 x 51.0 x 26.5 26.5 50W
Fender ’68 Custom Twin Reverb 50.5 x 66.4 x 21.9 29.0 85W
Bảng so sánh kích thước, trọng lượng và công suất của Valve Combo Amp.

Head Unit

Amplifier Dimensions (cm) Weight (kg) Wattage Type
Blackstar HT-5RH 44.3 x 29.9 x 22.8 12.3 5W Tube
Fender Bassbreaker 15W 49.5 x 24.8 x 22.4 11.56 15W Tube
Blackstar HT20RH 46.7 x 24.4 x 22.1 9.57 20W Tube
Orange Dual Terror 36.0 x 19.0 x 18.0 9.75 30W Tube
Orange Rockerverb 50 55.0 x 27.0 x 28.0 20.75 50W Tube
Marshall JMV210H 74.0 x 31.0 x 21.5 22.0 100W Tube
Boss Katana 47.0 x 22.8 x 21.5 8.8 100W Solid State
Vox MVX150H 52.0 x 21.9 x 19.4 7.1 150W Solid State

Bảng so sánh kích thước, trọng lượng và công suất của Head unit.

Cabinet

 

Amplifier Marshall 1960V

Amplifier Dimensions (cm) Weight (kg) Speakers Max Power (W)
Orange PPC108 26 x 26 x 16.5 4.05 1×8” 20W
Kustom Defender 43.2 x 45.1 x 25.4 9.30 1×12” 30W
Laney Cub 212 70.0 x 42.0 23.0 14.5 2X12” 50W
Fender Bassbreaker 49.5 x 44.5 x 23 9.52 1×12” 70W
Marshall CODE 212 70.0 x 52.5 x 30 20.2 2×12” 100W
Orange PPC21OB 2×12 70 x 54.5 x 30 31.65 2×12” 120W
Marshall JMVC212 2X12 69 x 49 x 26.5 24.0 2×12” 150W
Marshall CODE 412 69.5 x 67.5 x 39.0 24.0 4×12” 200W
Marshall 1960v 75.5 x 77 x 36.5 40.6 4×12” 280W

Bảng so sánh kích thước, trọng lượng và công suất của Cabinet.

Vậy Bạn Cần Lựa Chọn Amplifier Kích Thước Thế Nào?

Các yếu tố phụ thuộc vào sự lựa chọn của bạn là địa điểm, không gian bạn chơi đàn, trọng lượng và kích thước của am. Hãy cân nhắc kĩ để lựa chọn ra amplifier phù hợp với bạn.

Thực hành tại nhà

Để sử dụng amp để luyện tập tại nhà, thì amp solid state 10W - 30W sẽ là kích thước phù hợp nhất hoặc amp tube 5W - 10W. 

Kích thước của amp này khoảng 40 x 30 x 25 cm và nặng khoảng 5 -10 kg.

Đi biểu diễn hoặc biểu diễn trực tiếp

Nên chọn amp solid state 50W - 100W hoặc amps tube 30W - 50W sẽ có kích thước phù hợp. 

Kích thước của amp này khoảng 50 x 40 x 25 cm và nặng khoảng 15 - 25 kg.

Ghi âm

Để ghi âm, amp solid state 50W hoặc amp tube khoảng 20W - 30W là phù hợp. Trọng lượng khoảng 10 - 15 kg và kích thước khoảng 40 x 30 x 25 cm.

Back to blog

Leave a comment

Please note, comments need to be approved before they are published.