Cách Chọn Amplifier Boss
Boss nổi tiếng với việc sản xuất các amplifier solid state tuyệt vời có sẵn các lựa chọn combo hoặc head unit. Boss Katana đã tạo nên tên tuổi lớn, được rất nhiều người dùng tìm hiểu và muốn được sở hữu.
Hãng Boss sản xuất 4 dòng amps chính: Katana, Waza, Nextone và Cube Street. Model Katana là loại lớn nhất và phổ biến trong các dòng và có mini, combo 50W, combo 1x12'' 100W, combo 2x12'' 100W và các tùy chọn không dây. Đầu amp Boss Waza là mẫu đắt tiền và cao cấp nhất hiện có.
So sánh các model của amplifier Boss
Amplifier | Wattage | Price | Settings |
Boss Katana 50 Combo | 50W | $240 | 5 main model, gain, 3 band EQ, over 15 effect |
Boss Cube Street II Combo | 10W | $350 | 7 guitar model, 3 band EQ, gain, reverb, chorus, delay |
Boss Katana 100W Head | 100W | $350 | 5 main model, gain, 3 band EQ, over 15 effect |
Boss Katana 100 1×12 Combo | 100W | $370 | 5 main model, gain, 3 band EQ, over 15 effect |
Boss Katana-Air Wireless Head | 30W | $412 | 5 main model, gain, 3 band EQ, over 15 effect |
Boss Katana 100 2×12 Combo | 100W | $480 | 5 main model, gain, 3 band EQ, over 15 effect |
Boss Nextone Stage Combo | 40W | $515 | 4 model, 3 band EQ, gain, reverb, delay, presence |
Boss Katana-Artist Combo | 100W | $600 | 5 main model, gain, 3 band EQ, over 15 effect |
Boss Nextone Artist Combo | 80W | $720 | 4 model, 3 band EQ, gain, reverb, delay, presence |
Boss Nextone Special Combo | 80W | $900 | 2 channel (and 4 model), 3 band EQ, gain, reverb, delay, boost, custom tune, presence |
Boss Waza Head | 150W | $2780 | 2 channel, gain, 3 band EQ, presence, reverb, FX |
Bảng so sánh các model amplifier Boss.
Có 4 model chính dẫn đầu trong các model amps Boss:
- Boss Katana
- Boss Waza
- Boss Nextone
- Boss Cube Street
Các model Boss Katana
Dòng Katana là dòng phổ biển nhất mà Boss sản xuất, nó bao gồm 7 model: 1 mini amp, 4 wired combo amps, 1 wireless combo amp, 1 head unit.
- Amp Katana mini 7W KTN-Mini
-Amp Katana 50 1x12 50W combo
- Amp Katana-100 1×12 100W Comb
- Amp Katana-100/212 2×12 100W Combo
- Amp Katana-100/212 2×12 100W Combo
- Amp Katana-Head 100W
- Amp Katana-Air Wireless 30W Combo
Amps Katana Mini
- Amp Katana Mini có hai màu trắng và đen, thông sô kĩ thuật:
- Công suất định mức 7W
- Sử dụng pin AA hoặc AC adapter
- Có 3 chế độ: clean, crunch and brown
- Controls: bass, middle, treble, gain, delay time, delay level, volume
- Đầu vào AUX cho điện thoại hoặc các thiết bị khác để phát nhạc và đầu ra cho tai nghe/ghi âm
Amps Katana tiêu chuẩn
- Katana-50 (50W with 1×12″ (30,48 cm) cabinet)
- Katana-100 (100W with 1×12″ (30,48 cm) cabinet)
- Katana-100/212 (100W with 2×12″ (30,48 cm) cabinet)
Feature | Katana-50 | Katana-100 |
Power (W) | 50W | 100W |
EQ | 3-band | 3-band |
Built-In Effect | 15 | 15 |
Access to Additional Effects | Yes | Yes |
Main Channel | 5 | 5 |
Power Level Control | 0.5W, 25W, 50W | 0.5W, 50W, 100W |
Cabinet Option | 1×12” (30,48 cm) | 1×12” or 2×12” (30,48 cm) |
Preset Save Limit | 4 | 8 |
Presence Control | No | Yes |
Stereo Expansion Option | No | Yes |
Effects Looper | No | Yes |
GA-FC Footswitch Compatible | No | Yes |
Weight (1×12” (30,48 cm) option) | 25.6 pound (11.61kg) | 32.6 pound (14,78 kg) |
Dimensions (1×12” (30,48 cm) option) | 18.5 x 15.7 x 9.4” (23,87 cm) | 20.9 x 19.1 x 9.8” (29,46 cm) |
Bảng danh sách thông số kĩ thuật của từng amplifier.
So sánh Boss Katana 50 với Katana -100
- Điểm tương đồng:
+ Các hiệu ứng và các tùy chọn mô hình giống nhau trên Katana -50 và Katana -100.
+ Cả hai model đều có 5 kênh chính: acoustic, clean, crunch, lead and brown. Tất cả đều có cài đặt thay đổi giúp tăng thêm độ sáng cho mỗi chế độ.
+ Có 15 hiệu ứng tích hợp và có thể sử dụng 60 hiệu ứng khi kết hợp pedal và kết nối với phần mềm Boss Tone Studio.
EQ 3 băng tần (Bass, Mids, Treble)
+ Tăng và điều chỉnh âm lượng
+ Trọng lượng và kích thước
+1×12″/30,48 cm Katana-100 nặng hơn khoảng 20% so với Katana-50 (32,6 pound/14,78 kg so với 25,6 pound/11,61 kg).
+ Trọng lượng 2×12″ (30,48 cm) Katana-100 khoảng 43,7 pound/19,82 kg, nhiều hơn khoảng 40% so với Katana-50 và hơn 20% so với Katana-100 1×12″/30,48 cm.
+ Chiều sâu và chiều cao của Katana-50 và 100 khá giống nhau, tuy nhiên phiên bản 100 rộng hơn.
+ 1×12″ Katana-100 rộng hơn khoảng 10% so với Katana-50.
+2×12″ Katana-100 rộng hơn khoảng 20% so với 1×12″ (30,48 cm) Katana 100 (26,5″/ 67,31 cm so với 20,9″/53,08 cm) và rộng hơn khoảng 30% so với Katana-50 (chiều rộng 18,5″/46,99 cm).
- Cài đặt có sẵn:
Số lượng cài đặt đã được lưu của Katana -50 là 4, Katana-100 có 8.
- Công suất và kích thước Cabinet:
Các model Katana -100 có định mức công suất gấp đôi Katana-50, nhưng điều đó không có nghĩa là nó có âm lượng gấp đôi. Trên thực tế, Katana -100 chỉ to hơn khoảng 10% khi so sánh các option Cabinet 1x12 inch. Phiên bản 2x12 của Katana-100 có âm lượng và có âm bass nhiều hơn phiên bản 1x12.
- Đánh giá sức mạnh:
+ Đối với Katana-50 bạn có thể chọn các mức công suất 0.5W, 25W và 50W.
+ Katana-100 có thể chọn 0.5W, 50W và 100W.
- Sự khác biệt:
+ Katana-100 có bộ điều khiển tích hợp không giống như Katana-50.
+ Katana-100 có tính năng mở rộng âm thanh nổi và cho phép bạn kết nối một thanh Katana khác để thêm hiệu ứng âm thanh nổi.
+ Katana-100 có loop, nhưng Katana-50 thì không có.
+ Katana-100 có đầu vào footswitch ở mặt sau cho GA-FC cho phép bạn sử dụng tất cả các cài đặt có sẵn. Bàn đặp GA-FC không tương thích với Katana-50. Cả hai model đều có giắc cắm biểu thức và footswitch cho phép bạn xoay vòng giữa hai giá trị đặt trước.
- Tone:
Mặc dù tất cả đều là cùng kiểu máy, nhưng kích thước ảnh hưởng đến âm thanh phát ra, ngay cả ở cùng một mức âm lượng. Katana-100 cho âm thanh đầy hơn, trầm hơn và chất lượng tổng thể cao hơn so với Katana-50.
Hãy xem video so sánh chất lượng âm thanh của Boss Katana-100 và Katana-50.
- Giá thành:
+ 1×12″ Katana-100 đắt hơn khoảng 35% so với Katana-50.
+ 2×12″ Katana-100 có giá chỉ bằng khoảng một phần ba so với 1×12″ Katana-100 và gấp đôi giá của Katana-50.
Boss Katana- Artist
Boss Katana-Artist là model đắt nhất trong các sản phẩm của Boss. Đó là amps solid state 100W với cabinet Waza Craft 12'' nâng cấp được thiết kế để tạo âm thanh cổ điển. Các bản cao cấp của Katana có đầu vào MIDI và Cabinet lớn.
Feature | Katana-100 | Katana-Artist |
Power (W) | 100W | 100W |
EQ | 3-band | 3-band |
Built-In Effects | 15 | 15 |
Access to Additional Effects | Yes | Yes |
Main Channels | 5 | 5 |
Power Level Control | 0.5W, 50W, 100W | 0.5W, 50W, 100W |
Cabinet Options | 1×12” or 2×12” | 1×12” |
Preset Save Limit | 8 | 8 |
Presence Control | Yes | Yes |
Stereo Expansion Option | Yes | Yes |
Effects Looper | Yes | Yes |
GA-FC Footswitch Compatible | Yes | Yes |
Speaker | Katana-designed | Waza Craft |
MIDI Input | No | Yes |
Weight (1×12”) | 33 pounds | 42 pounds |
Dimensions (1×12”) | 20 x 19 x 10” | 25 x 20 x 10” |
Bảng so sánh amp Boss Kata-100(1x12'') và amp Boss Katana Artist.
Wireless Katana Combo (Boss Katana -Air)
Công suất định mức 30W
Có 5 chế độ: acoustic, clean, crunch, lead and brown. Tuy nhiên không có nút điều chỉnh từng chế độ.
EQ 3 băng tần (Bass, Mid, Treble), điều chỉnh tăng và giảm âm lượng.
Boost, modulation, reverb và các hiệu ứng khác có sẵn bằng kết nối với ứng dụng Boss Studio Tone.
Có thể tạo 6 cài đặt trước.
Giắc cắm tai nghe và giắc cắm input.
Hãy xem video so sanh âm thanh của amp Boss Katana-100 và amp Katana-Air.
Head - Katana
- Amps Boss Katana Head Unit có công suất 100W và có tất cả các điều khiển bạn sẽ tìm thấy trên seri combo:
- 15 hiệu ứng tích hợp và truy cập hơn 60 hiệu ứng bằng phần mềm Boss Tone Studio.
- 5 kênh: acoustic, clean, crunch, lead and brown ( mỗi kênh có một cài đặt thay đổi).
- EQ 3 băng tần, tăng và giảm âm lượng.
- Khả năng lưu 8 cài đặt trước.
- Điều chỉnh công suất cho phép bạn giảm công suất từ 100W xuống 50W hoặc 0.5W
- Hiệu ứng loop và đầu vào pedal GA-FC.
So sánh amps Boss Katana MKI với amps Boss Katana MKII
Sự khác biệt chính giữa amps Boss Katana MKI và MKII là có nút điều chỉnh cho từng kênh trong số 5 kênh trên MKII, mang đến cho người dùng nhiều lựa chọn hơn. Phần hiệu ứng đã được mở rộng và nâng cấp và có các điều khiển nối kép để giúp chuyển đổi hiệu ứng dễ dàng hơn.
Điểm tương đồng
- Ngoại hình khá giống nhau ngoại trừ một chút thay đổi về logo.
- Cùng kích thước và trọng lượng.
- 5 model amp: acoustic, clean, crunch, lead and brown.
- Gain, 3-band EQ và kiểm soát hiện diện trên các phiên bản 100W.
- Điều khiển công suất có thể điều chỉnh (toàn bộ công suất, một nửa công suất và 0,5W).
- Kết nối với máy tính bằng cổng USB.
- AUX input
- Vòng lặp hiệu ứng (loop effects) và đầu vào pedal GA-FC (chỉ có ở 100W).
Sự khác biệt
- Bổ sung nút biến thể trên MKII cho từng kiểu máy để thêm độ sáng.
- Nâng cấp và mở rộng hiệu ứng trên MKII
- Điều khiển nối kép trên MKII để điều khiển các hiệu ứng một cách độc lập.
- Tính năng cộng hưởng tủ trên MKII trên thiết bị đầu và 2×12″ Katana-100.
- Tất cả các Katana MK-II đều có đầu vào bộ khuếch đại công suất chuyên dụng để bỏ qua các phần hiệu ứng tiền khuếch đại của Katana.
- Tính năng mở rộng âm thanh nổi trên các phiên bản Katana MKII 100W.
Bạn nên chọn model amps Boss Katana nào?
Amps Boss Katana-100 có âm thanh hay hơn và nhiều tính năng hơn so với Katana-50, khiến nó trở thành amps phù hợp hơn cho những người chơi muốn biểu diễn hoặc luyện tập tại nhà.
Amps Boss Katana-50 là lựa chọn tốt nhất cho những người có ngân sách tiết kiệm nhưng vẫn muốn có một amp lớn với vô số hiệu ứng, cũng có thể được sử dụng tại nhà.
Amps Boss Katana-Air là một lựa chọn tốt nếu bạn muốn đi hát rong hoặc chơi guitar ngoài trời.
Amps Boss Katana-Mini là lựa chọn tốt nhất cho những người chơi muốn tính di động và nhiều tính năng với mức giá rất phải chăng và không quá bận tâm về âm lượng.
Hãy xem video này để trải nghiệm âm thanh của amp Boss Katana.
Amps Boss Waza
Amplifier Boss Waza là amps head units hàng đầu trong phạm vi của Boss. Nó là amp solid state với 4 kênh. Bạn cũng có thể lựa chọn các cabinet 4x12'' và 2x12''. Được thiết kế để biểu diễn nhưng cũng có một bộ điều khiển công suất cho phép bạn giảm công suất để có thể chơi được ở mức âm lượng thấp hơn. Có các model 75W và 150W.
- Các tính năng chính:
+ Công nghệ Solid state
+ 4 kênh: clean, crunch, lead 1 and lead 2. Tất cả đều có thể sử dụng bằng Footswitch. Mỗi kênh có một mức tăng và điều khiển âm lượng độc lập.
+ Các nút điều chỉnh: bass, middle, treble, presence, reverb, effect loop.
+ Bộ điều khiển công suất cho phép bạn điều chỉnh công suất từ 150W đến 100W, 50W hoặc 1W để bạn có thể chơi guitar trong mọi môi trường, từ biểu diễn đến luyện tập tại nhà.
- Nhược điểm duy nhất của amps Boss Waza là giá rất cao.
Amps Boss Nextone
Có ba model chính trong seri Boss Nextone:
- Boss Nextone Stage 40W
- Boss Nextone Artist 80W
- Boss Nextone Special 80W
Feature | Boss Nextone Stage | Boss Nextone Artist | Boss Nextone Special |
Power | 40W | 80W | 80W |
Channels | 2 | 2 | 2 |
Speaker | 1×12” | 1×12” | 1×12” |
Boost Switch | Yes | Yes | Yes |
Tone Switch | Yes | Yes | Yes |
USB Output | Yes | Yes | Yes |
Headphone Output | Yes | Yes | Yes |
Delay Effect | Yes | Yes | Yes |
Tremolo Effect | Yes | Yes | Yes |
Reverb Effect | Yes | Yes | Yes |
Headroom Switch | No | No | Yes |
Power Control | Yes | Yes | Yes |
GA-FC Switch Compatible | Yes | Yes | Yes |
MIDI Output | No | No | Yes |
American/ British EQs | Yes | Yes | Yes |
Guitar Center Price | $515 | $720 | $900 |
Bảng tóm tắt các tính năng chính của các model Boss Nextone.
Amps Boss Cube street II
Amplifier Boss Cube Street II là amps chạy bằng pin 10W, được thiết kế chp những người biểu diễn đường phố. Có 2 kênh đầu vào và cho phép kết nối với guitar và microphone/ keyboard. Mỗi kênh đầu vào có EQ 3 băng tần, chorus and delay effects. Đi kèm với dây đeo và có hai màu đen và đỏ.
Hãy xem video để trải nghiệm âm thanh của amp Boss Cube street II.
Nên mua amplifier Head Units hay Combo?
Amplifier combo thuận tiện hơn, đi động hơn và cung cấp các model giá thành rẻ hơn. Amp Head Units đắt hơn vì bạn phải mua riêng cabinet và head unit.
So sánh các model Boss Cabinet
Boss sản xuất 2 cabinet chính là Boss Katana 212 (150W) và Boss Waza 412 (320W) được thiết kế để đi với các amplifier khác nhau, hoặc ghép đôi với các hãng khác để tạo ra những âm sắc độc đáo.
Feature | Boss Katana Cabinet | Boss Waza Cabinet |
Power Rating | 150W | 320W |
Speakers | 2×12” | 4×12” |
Weight | 48.5 pounds/21,99 kg | 90.5 pound/41,05 kg |
Dimensions | 26.5 x 12 x 20”/50,8 cm | 30 x 14 x 32”/81,28 cm |
Price | $370 | $1500 |
Bảng so sánh các model Cabinet của Boss.